Bản dịch của từ Incapacity trong tiếng Việt

Incapacity

Noun [U/C]

Incapacity (Noun)

ɪnkəpˈæsəti
ˌɪnkəpˈæsɪti
01

Không có khả năng về thể chất hoặc tinh thần để làm điều gì đó hoặc quản lý công việc của một người.

Physical or mental inability to do something or to manage one's affairs.

Ví dụ

The government provides support for individuals with incapacity.

Chính phủ cung cấp hỗ trợ cho những người bị suy giảm khả năng.

The charity organization helps those with mental incapacity find employment.

Tổ chức từ thiện giúp những người có khả năng tinh thần suy giảm tìm việc làm.

02

Không đủ tư cách pháp lý.

Legal disqualification.

Ví dụ

The court declared his incapacity to manage his own affairs.

Tòa tuyên bố sự không có khả năng của anh ta để quản lý chính mình.

She was appointed as a guardian due to her father's incapacity.

Cô ấy đã được bổ nhiệm làm người giám hộ do sự không có khả năng của cha cô.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incapacity

Không có idiom phù hợp