Bản dịch của từ Incarnate trong tiếng Việt

Incarnate

AdjectiveVerb

Incarnate (Adjective)

ɪnkˈɑɹnət
ɪnkˈɑɹnˌeɪt
01

(đặc biệt là của một vị thần hoặc linh hồn) được thể hiện dưới hình dạng con người.

Especially of a deity or spirit embodied in human form

Ví dụ

The charity worker was an incarnate angel in the community.

Người làm từ thiện là một thiên thần hóa trong cộng đồng.

The teacher's incarnate dedication to education inspired her students.

Sự tận tâm hóa của giáo viên đối với giáo dục đã truyền cảm hứng cho học sinh của cô.

The local artist was an incarnate representation of creativity and talent.

Nghệ sĩ địa phương là biểu tượng hóa của sự sáng tạo và tài năng.

Incarnate (Verb)

ɪnkˈɑɹnət
ɪnkˈɑɹnˌeɪt
01

Hiện thân hoặc đại diện (một vị thần hoặc linh hồn) dưới hình dạng con người.

Embody or represent a deity or spirit in human form

Ví dụ

The charity worker seemed to incarnate compassion in every action.

Người làm từ thiện dường như hiện thân lòng từ bi trong mỗi hành động.

The leader incarnated the values of unity and cooperation within the community.

Người lãnh đạo hiện thân các giá trị đoàn kết và hợp tác trong cộng đồng.

The artist's painting incarnates the spirit of resilience and hope.

Bức tranh của nghệ sĩ hiện thân tinh thần sự kiên cường và hy vọng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incarnate

Không có idiom phù hợp