Bản dịch của từ Incentive payment trong tiếng Việt

Incentive payment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incentive payment (Noun)

ˌɪnsˈɛntɨv pˈeɪmənt
ˌɪnsˈɛntɨv pˈeɪmənt
01

Một khoản thanh toán được thực hiện để khuyến khích các hành động hoặc hành vi cụ thể.

A payment made to encourage specific actions or behavior.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một khoản bồi thường thêm được cung cấp để thúc đẩy nhân viên đạt được các mục tiêu hiệu suất nhất định.

An additional compensation provided to motivate employees to achieve certain performance targets.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một phần thưởng tài chính gắn liền với các tiêu chí hoặc kết quả hiệu suất cụ thể.

A financial reward linked to specific performance criteria or results.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incentive payment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incentive payment

Không có idiom phù hợp