Bản dịch của từ Incidental beneficiary trong tiếng Việt

Incidental beneficiary

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incidental beneficiary (Noun)

ˌɪnsɨdˈɛntəl bˌɛnəfˈɪʃiˌɛɹi
ˌɪnsɨdˈɛntəl bˌɛnəfˈɪʃiˌɛɹi
01

Một người có thể hưởng lợi từ một hợp đồng hoặc nghĩa vụ nhưng không phải là người được dự định nhận lợi ích từ đó.

A person who may benefit from a contract or obligation but is not intended to receive any benefit by it.

Ví dụ

Many children are incidental beneficiaries of social welfare programs in America.

Nhiều trẻ em là người thụ hưởng ngẫu nhiên từ các chương trình phúc lợi xã hội ở Mỹ.

Not all incidental beneficiaries understand their rights in these social contracts.

Không phải tất cả người thụ hưởng ngẫu nhiên đều hiểu quyền lợi của họ trong các hợp đồng xã hội.

Are the elderly considered incidental beneficiaries of community support initiatives?

Người cao tuổi có được coi là người thụ hưởng ngẫu nhiên từ các sáng kiến hỗ trợ cộng đồng không?

02

Một cá nhân hoặc thực thể có thể được lợi từ việc thực hiện một hợp đồng, mặc dù họ không phải là bên tham gia thỏa thuận.

An individual or entity that stands to gain from the performance of a contract, even though they are not a party to the agreement.

Ví dụ

The local community became an incidental beneficiary of the new park project.

Cộng đồng địa phương trở thành người thụ hưởng ngẫu nhiên từ dự án công viên mới.

Many residents are not incidental beneficiaries of the housing contract.

Nhiều cư dân không phải là người thụ hưởng ngẫu nhiên của hợp đồng nhà ở.

Who are the incidental beneficiaries of the charity event this weekend?

Ai là những người thụ hưởng ngẫu nhiên của sự kiện từ thiện cuối tuần này?

03

Một bên hưởng lợi từ một giao dịch hoặc sắp xếp được thực hiện chủ yếu vì lợi ích của người khác.

A party who benefits from a transaction or arrangement made primarily for the benefit of someone else.

Ví dụ

Many children are incidental beneficiaries of social welfare programs in America.

Nhiều trẻ em là người thụ hưởng ngẫu nhiên từ các chương trình phúc lợi xã hội ở Mỹ.

Not all families are incidental beneficiaries of the new housing policy.

Không phải tất cả các gia đình đều là người thụ hưởng ngẫu nhiên từ chính sách nhà ở mới.

Are the elderly incidental beneficiaries of the recent healthcare reforms?

Người cao tuổi có phải là những người thụ hưởng ngẫu nhiên từ các cải cách y tế gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incidental beneficiary/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incidental beneficiary

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.