Bản dịch của từ Inciting trong tiếng Việt

Inciting

Verb Adjective

Inciting (Verb)

ɪnsˈɑɪɾɪŋ
ɪnsˈɑɪɾɪŋ
01

Khuấy động hoặc kích động (thái độ, cảm giác hoặc hành động)

Stir up or provoke an attitude feeling or action.

Ví dụ

The controversial speech incited a protest in the city square.

Bài phát biểu gây ra một cuộc biểu tình ở quảng trường thành phố.

The misleading article incited fear among the local community members.

Bài báo sai lệch gây sợ hãi trong cộng đồng địa phương.

The inciting post on social media led to online arguments.

Bài đăng kích động trên mạng xã hội dẫn đến tranh cãi trực tuyến.

Dạng động từ của Inciting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Incite

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Incited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Incited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Incites

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inciting

Inciting (Adjective)

ɪnsˈɑɪɾɪŋ
ɪnsˈɑɪɾɪŋ
01

Có khả năng kích động hoặc xúi giục.

Likely to provoke or incite.

Ví dụ

The inciting speech fueled the protest.

Bài phát biểu kích động kích thích cuộc biểu tình.

The inciting behavior led to unrest in the community.

Hành vi kích động dẫn đến sự bất ổn trong cộng đồng.

The inciting message spread quickly on social media.

Thông điệp kích động lan truyền nhanh trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inciting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inciting

Không có idiom phù hợp