Bản dịch của từ Incompetent trong tiếng Việt

Incompetent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incompetent (Adjective)

ɪnkˈɑmpətnt
ɪnkˈɑmpɪtnt
01

Không có hoặc không thể hiện được những kỹ năng cần thiết để làm điều gì đó thành công.

Not having or showing the necessary skills to do something successfully.

Ví dụ

The incompetent manager failed to lead the team effectively.

Người quản lý không có kỹ năng không thể dẫn dắt nhóm hiệu quả.

Her incompetent handling of the situation caused more problems.

Cách xử lý không có kỹ năng của cô ấy gây ra nhiều vấn đề hơn.

The company suffered losses due to the incompetent employees.

Công ty gánh chịu thiệt hại do nhân viên không có kỹ năng.

Dạng tính từ của Incompetent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Incompetent

Không đủ năng lực

More incompetent

Không đủ năng lực

Most incompetent

Không đủ khả năng nhất

Kết hợp từ của Incompetent (Adjective)

CollocationVí dụ

Mentally incompetent

Thiếu năng lực tinh thần

The mentally incompetent man was unable to make decisions for himself.

Người đàn ông bị suy giảm trí tuệ không thể tự ra quyết định cho bản thân.

Criminally incompetent

Vô trách nhiệm đáng nguyên

The criminally incompetent behavior led to a social crisis.

Hành vi tội phạm không có năng lực đã dẫn đến khủng hoảng xã hội.

Socially incompetent

Thiếu khả năng giao tiếp xã hội

He struggles to make friends due to being socially incompetent.

Anh ấy gặp khó khăn trong việc kết bạn do không giỏi giao tiếp xã hội.

Utterly incompetent

Hoàn toàn không đủ năng lực

The new employee was utterly incompetent at handling customer complaints.

Nhân viên mới hoàn toàn không có khả năng xử lý phàn nàn của khách hàng.

Technically incompetent

Kém hiểu biết về mặt kỹ thuật

He is technically incompetent in handling social media platforms.

Anh ấy kỹ thuật không có năng lực khi xử lý các nền tảng truyền thông xã hội.

Incompetent (Noun)

ɪnkˈɑmpətnt
ɪnkˈɑmpɪtnt
01

Một người bất tài.

An incompetent person.

Ví dụ

The new employee was labeled as an incompetent by his colleagues.

Nhân viên mới đã bị đồng nghiệp gán cho danh xưng là một người không đủ năng lực.

The company suffered losses due to the incompetence of its management.

Công ty gặp thiệt hại do sự không đủ năng lực của lãnh đạo.

The teacher was frustrated with the incompetence of some students.

Giáo viên bực tức với sự không đủ năng lực của một số học sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Incompetent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incompetent

Không có idiom phù hợp