Bản dịch của từ Inconsistent trong tiếng Việt

Inconsistent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inconsistent (Adjective)

ˌɪnknsˈɪstnt
ˌɪnknsˈɪstnt
01

Không giống nhau trong suốt.

Not staying the same throughout.

Ví dụ

Her writing style is inconsistent, sometimes formal and sometimes informal.

Phong cách viết của cô ấy không nhất quán, đôi khi trang trọng và đôi khi không chính thức.

The lack of consistency in his speaking made it hard to understand.

Sự không nhất quán trong cách nói của anh ấy khiến việc hiểu khó khăn.

Is it acceptable to have inconsistent data in academic essays?

Có chấp nhận được khi dữ liệu không nhất quán trong bài luận học thuật không?

02

Không tương thích hoặc phù hợp với.

Not compatible or in keeping with.

Ví dụ

Her inconsistent behavior confuses her friends.

Hành vi không nhất quán của cô ấy làm rối bời bạn bè của cô ấy.

His essay was criticized for being inconsistent in its arguments.

Bài luận của anh ấy bị chỉ trích vì không nhất quán trong lập luận.

Is it acceptable to be inconsistent in IELTS writing?

Có chấp nhận được khi không nhất quán trong viết IELTS không?

Dạng tính từ của Inconsistent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inconsistent

Không nhất quán

More inconsistent

Mâu thuẫn hơn

Most inconsistent

Mâu thuẫn nhất

Kết hợp từ của Inconsistent (Adjective)

CollocationVí dụ

Wildly inconsistent

Mâu thuẫn hoang đường

Her social media posts were wildly inconsistent in tone.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất không nhất quán về cách thức.

Clearly inconsistent

Rõ ràng không đồng nhất

His social media posts are clearly inconsistent with his public image.

Các bài đăng trên mạng xã hội của anh ấy rõ ràng không nhất quán với hình ảnh công khai của anh ấy.

Highly inconsistent

Rất không nhất quán

Her social media posts are highly inconsistent in quality.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất không đồng đều về chất lượng.

Totally inconsistent

Hoàn toàn không nhất quán

Her social media posts were totally inconsistent with her real personality.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hoàn toàn không nhất quán với bản chất thực sự của cô ấy.

Not necessarily inconsistent

Không nhất thiết mâu thuẫn

Social media presence is not necessarily inconsistent with privacy concerns.

Sự hiện diện trên mạng xã hội không nhất thiết không nhất quán với mối quan tâm về quyền riêng tư.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inconsistent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] This between law-making and law enforcement suggests that the issue is not being taken seriously enough by those in power [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Firstly, due to the accuracy of common translation programs, along with costly premium pieces of software, mastering a language via self-study perhaps is the most viable option to individuals with limited budgets [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The producers probably know no matter how bad, and disorganized these movies are, there'll still be lots of people willing to flock to the cinema to see their favourite wizard world on the big screen [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Inconsistent

Không có idiom phù hợp