Bản dịch của từ Incontrovertible evidence trong tiếng Việt

Incontrovertible evidence

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Incontrovertible evidence (Adjective)

ɪnkɑntɹəvˈɝɹtəbl ˈɛvɪdns
ɪnkɑntɹəvˈɝɹtəbl ˈɛvɪdns
01

Không thể bị từ chối hoặc tranh chấp.

Not able to be denied or disputed.

Ví dụ

The study provided incontrovertible evidence of climate change's impact on society.

Nghiên cứu đã cung cấp bằng chứng không thể chối cãi về tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

There isn't incontrovertible evidence proving that social media harms mental health.

Không có bằng chứng không thể chối cãi nào chứng minh rằng mạng xã hội gây hại cho sức khỏe tâm thần.

Is there incontrovertible evidence linking poverty to increased crime rates?

Có bằng chứng không thể chối cãi nào liên kết nghèo đói với tỷ lệ tội phạm gia tăng không?

Incontrovertible evidence (Noun)

ɪnkɑntɹəvˈɝɹtəbl ˈɛvɪdns
ɪnkɑntɹəvˈɝɹtəbl ˈɛvɪdns
01

Bằng chứng không thể chối cãi.

Undeniable evidence.

Ví dụ

The study provided incontrovertible evidence of climate change's impact on society.

Nghiên cứu cung cấp bằng chứng không thể chối cãi về tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.

There is no incontrovertible evidence that social media causes depression.

Không có bằng chứng không thể chối cãi rằng mạng xã hội gây ra trầm cảm.

Is there incontrovertible evidence linking poverty to increased crime rates?

Có bằng chứng không thể chối cãi nào liên kết nghèo đói với tỷ lệ tội phạm gia tăng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/incontrovertible evidence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Incontrovertible evidence

Không có idiom phù hợp