Bản dịch của từ Inconveniences trong tiếng Việt

Inconveniences

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inconveniences (Noun)

ɪnknvˈinjnsɪz
ɪnknvˈinjnsɪz
01

Một khó khăn gây ra cho một người do nhu cầu của người khác.

A difficulty caused to one by the needs of another.

Ví dụ

Many social events create inconveniences for people with busy schedules.

Nhiều sự kiện xã hội gây ra bất tiện cho những người có lịch trình bận rộn.

Social media does not always lead to inconveniences for users.

Mạng xã hội không phải lúc nào cũng dẫn đến bất tiện cho người dùng.

How can we reduce the inconveniences in community gatherings?

Làm thế nào để chúng ta giảm thiểu những bất tiện trong các buổi tụ họp cộng đồng?

02

Một trạng thái hoặc thực tế bị bất tiện.

A state or fact of being inconvenienced.

Ví dụ

Many people faced inconveniences during the recent public transport strike.

Nhiều người đã gặp bất tiện trong cuộc đình công giao thông công cộng gần đây.

The inconveniences of the new policy are not acceptable to the community.

Những bất tiện của chính sách mới là không thể chấp nhận với cộng đồng.

Did the city address the inconveniences caused by the construction project?

Thành phố đã giải quyết những bất tiện do dự án xây dựng gây ra chưa?

03

Một khó khăn hoặc phiền toái nhỏ.

A minor difficulty or annoyance.

Ví dụ

The inconveniences of public transportation often frustrate daily commuters in Chicago.

Những bất tiện của giao thông công cộng thường làm frustrate người đi làm ở Chicago.

Many people do not notice the inconveniences caused by noise pollution.

Nhiều người không nhận thấy những bất tiện do ô nhiễm tiếng ồn gây ra.

What inconveniences do you face when using public services in your city?

Những bất tiện nào bạn gặp phải khi sử dụng dịch vụ công ở thành phố của bạn?

Inconveniences (Verb)

01

Làm xáo trộn sự sắp xếp bình thường của một cái gì đó.

To disturb the normal arrangement of something.

Ví dụ

The new policy inconveniences many families in our community.

Chính sách mới gây bất tiện cho nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi.

The changes do not inconveniences the local businesses at all.

Những thay đổi không gây bất tiện cho các doanh nghiệp địa phương chút nào.

Does this decision inconveniences the students in any way?

Quyết định này có gây bất tiện cho sinh viên theo cách nào không?

02

Gây rắc rối hoặc khó khăn cho.

To cause trouble or difficulty to.

Ví dụ

The new policy inconveniences many low-income families in our community.

Chính sách mới gây khó khăn cho nhiều gia đình thu nhập thấp trong cộng đồng.

The changes do not inconvenience anyone in the neighborhood.

Những thay đổi không gây khó khăn cho ai trong khu phố.

Does the new law inconvenience local businesses significantly?

Liệu luật mới có gây khó khăn cho các doanh nghiệp địa phương không?

03

Gây bất tiện.

To cause to be inconvenienced.

Ví dụ

The new policy inconveniences many low-income families in our community.

Chính sách mới gây bất tiện cho nhiều gia đình thu nhập thấp trong cộng đồng.

The meeting did not inconvenience the students during their exam week.

Cuộc họp không gây bất tiện cho sinh viên trong tuần thi của họ.

Does the new traffic rule inconvenience the elderly in our city?

Liệu quy định giao thông mới có gây bất tiện cho người già trong thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inconveniences/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] Second, people driving cars would also be faced with when they share the same road with bicyclists [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I understand the and disappointment this may cause, and I am truly sorry for any this may have caused you [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
[...] A complete ban, therefore, would not only individuals but also hinder productivity and communication [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/07/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Once again, I apologize for any this may have caused, and I look forward to hearing from you soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài

Idiom with Inconveniences

Không có idiom phù hợp