Bản dịch của từ Increased interest trong tiếng Việt

Increased interest

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Increased interest (Noun)

ˌɪnkɹˈist ˈɪntɹəst
ˌɪnkɹˈist ˈɪntɹəst
01

Một sự gia tăng trong mức độ quan tâm hoặc chú ý đến một chủ đề hoặc hoạt động.

A rise in the level of interest or attention given to a subject or activity.

Ví dụ

There has been increased interest in community service projects this year.

Năm nay, đã có sự quan tâm tăng lên đối với các dự án phục vụ cộng đồng.

Many people do not show increased interest in local elections.

Nhiều người không thể hiện sự quan tâm tăng lên đối với các cuộc bầu cử địa phương.

Has there been increased interest in volunteering among young adults?

Có sự quan tâm tăng lên đối với việc tình nguyện trong giới trẻ không?

02

Số tiền đã được tính phí hoặc trả cho việc sử dụng tiền đã vay hoặc để trì hoãn việc trả nợ.

The amount of money that is charged or paid for the use of borrowed money or for delaying the repayment of a debt.

Ví dụ

Increased interest rates affect many families in our community today.

Lãi suất tăng ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng ta hôm nay.

Increased interest does not help those struggling with debt repayment.

Lãi suất tăng không giúp những người đang gặp khó khăn trong việc trả nợ.

Does increased interest discourage people from taking loans for education?

Lãi suất tăng có làm mọi người chùn bước khi vay tiền cho giáo dục không?

03

Một quyền hợp pháp đối với quyền sở hữu hoặc lợi ích của một cái gì đó.

A legal right to the ownership or benefit of something.

Ví dụ

Many people showed increased interest in community service during the pandemic.

Nhiều người thể hiện sự quan tâm tăng lên đến dịch vụ cộng đồng trong đại dịch.

The increased interest in volunteering is not just a trend.

Sự quan tâm tăng lên đến tình nguyện không chỉ là một xu hướng.

Why has there been increased interest in social justice lately?

Tại sao gần đây lại có sự quan tâm tăng lên đến công bằng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/increased interest/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] To begin with, social media contributes to the of young people in celebrities [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education

Idiom with Increased interest

Không có idiom phù hợp