Bản dịch của từ Indebted trong tiếng Việt

Indebted

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indebted (Adjective)

ɪndˈɛɾɪd
ɪndˈɛɾɪd
01

Nợ tiền.

Owing money.

Ví dụ

She felt indebted to her friend for lending her money.

Cô ấy cảm thấy nợ bạn bè vì đã cho mượn tiền.

The community was indebted to the volunteers for their help.

Cộng đồng biết ơn các tình nguyện viên vì sự giúp đỡ của họ.

He was deeply indebted to his mentor for guiding his career.

Anh ấy rất biết ơn người hướng dẫn sự nghiệp của mình.

Dạng tính từ của Indebted (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Indebted

Mắc nợ

More indebted

Mắc nợ nhiều hơn

Most indebted

Mắc nợ nhiều nhất

Kết hợp từ của Indebted (Adjective)

CollocationVí dụ

Eternally indebted

Mãi mãi biết ơn

Many students feel eternally indebted to their teachers for guidance.

Nhiều học sinh cảm thấy mãi mãi biết ơn các thầy cô vì sự hướng dẫn.

Greatly indebted

Cực kỳ mang ơn

Many students feel greatly indebted to their teachers for guidance.

Nhiều học sinh cảm thấy nợ các giáo viên của họ vì sự hướng dẫn.

Heavily indebted

Đang nợ nần chồng chất

Many families in detroit are heavily indebted due to medical bills.

Nhiều gia đình ở detroit đang mắc nợ nặng nề vì hóa đơn y tế.

Profoundly indebted

Vô cùng biết ơn

Many communities are profoundly indebted to volunteers for their support.

Nhiều cộng đồng nợ ân tình sâu sắc với các tình nguyện viên vì sự hỗ trợ của họ.

Deeply indebted

Nợ nần chồng chất

Many people are deeply indebted to social workers for their support.

Nhiều người nợ sâu sắc các nhân viên xã hội vì sự hỗ trợ của họ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indebted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indebted

Không có idiom phù hợp