Bản dịch của từ Indentured servitude trong tiếng Việt

Indentured servitude

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indentured servitude (Noun)

ˌɪndˈɛntʃɚd sɝˈvətˌud
ˌɪndˈɛntʃɚd sɝˈvətˌud
01

Một hệ thống lao động trong đó một người bị ràng buộc để làm việc cho người khác trong một khoảng thời gian xác định theo hợp đồng để đổi lấy việc di chuyển đến một quốc gia mới hoặc các lợi ích khác.

A system of labor in which a person is bound to work for another for a specified time under a contract in exchange for passage to a new country or other benefits.

Ví dụ

Indentured servitude was common in America during the 17th century.

Chế độ nô lệ hợp đồng rất phổ biến ở Mỹ vào thế kỷ 17.

Many believe indentured servitude exploited vulnerable workers unfairly.

Nhiều người tin rằng chế độ nô lệ hợp đồng đã khai thác công nhân dễ bị tổn thương.

Did indentured servitude help immigrants settle in new lands?

Liệu chế độ nô lệ hợp đồng có giúp người nhập cư định cư ở vùng đất mới không?

Indentured servitude was common in America during the 17th century.

Chế độ nô lệ hợp đồng rất phổ biến ở Mỹ vào thế kỷ 17.

Many people did not choose indentured servitude willingly.

Nhiều người không chọn chế độ nô lệ hợp đồng một cách tự nguyện.

02

Một hình thức lao động lịch sử, thường được sử dụng trong thời kỳ thuộc địa, nơi người lao động phải làm việc cho một chủ trong một khoảng thời gian xác định và sau đó thường sẽ được tự do.

A historical form of labor, often used during the colonial period, where the laborer must work for a master for a defined period and then is typically freed.

Ví dụ

Indentured servitude was common in colonial America during the 17th century.

Chế độ nô lệ hợp đồng rất phổ biến ở Mỹ thuộc địa thế kỷ 17.

Indentured servitude did not provide fair treatment to many laborers.

Chế độ nô lệ hợp đồng không mang lại sự đối xử công bằng cho nhiều lao động.

Was indentured servitude a common practice in other colonies too?

Chế độ nô lệ hợp đồng có phải là một thực hành phổ biến ở các thuộc địa khác không?

Indentured servitude was common in 18th century American colonies.

Chế độ nô lệ hợp đồng phổ biến ở các thuộc địa Mỹ thế kỷ 18.

Indentured servitude did not guarantee freedom after the contract ended.

Chế độ nô lệ hợp đồng không đảm bảo tự do sau khi hợp đồng kết thúc.

03

Một thỏa thuận trong đó một người làm việc cho một nhà tuyển dụng trong một khoảng thời gian xác định để trả nợ hoặc học một nghề.

An arrangement in which a person works for an employer for a specified period to pay off a debt or learn a trade.

Ví dụ

Indentured servitude was common among immigrants in the 19th century.

Nô lệ hợp đồng rất phổ biến trong số người nhập cư thế kỷ 19.

Many people do not understand indentured servitude's impact on society.

Nhiều người không hiểu tác động của nô lệ hợp đồng đến xã hội.

What was the role of indentured servitude in American history?

Vai trò của nô lệ hợp đồng trong lịch sử Mỹ là gì?

Indentured servitude was common in America during the 18th century.

Chế độ nô lệ hợp đồng rất phổ biến ở Mỹ vào thế kỷ 18.

Many people do not understand indentured servitude's impact on society.

Nhiều người không hiểu tác động của chế độ nô lệ hợp đồng đến xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indentured servitude/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indentured servitude

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.