Bản dịch của từ Indigent trong tiếng Việt

Indigent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indigent (Adjective)

ˈɪndɪdʒɛnt
ˈɪndɪdʒnt
01

Nghèo; thiếu thốn.

Poor needy.

Ví dụ

Many indigent families struggle to afford basic necessities in America.

Nhiều gia đình nghèo khó vật lộn để mua những nhu yếu phẩm cơ bản ở Mỹ.

Indigent people do not receive enough support from the government.

Những người nghèo không nhận được đủ hỗ trợ từ chính phủ.

Are indigent individuals getting enough help from local charities?

Có phải những người nghèo đang nhận đủ sự giúp đỡ từ các tổ chức từ thiện địa phương không?

Indigent (Noun)

01

Một người cần giúp đỡ.

A needy person.

Ví dụ

The charity helped indigent families in New York during the pandemic.

Tổ chức từ thiện đã giúp đỡ các gia đình nghèo ở New York trong đại dịch.

Many indigent people do not receive adequate support from the government.

Nhiều người nghèo không nhận được sự hỗ trợ đầy đủ từ chính phủ.

Are there programs for indigent individuals in your community?

Có chương trình nào cho những người nghèo trong cộng đồng của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/indigent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Indigent

Không có idiom phù hợp