Bản dịch của từ Indirectly trong tiếng Việt

Indirectly

Adverb

Indirectly (Adverb)

ɪndɚˈɛkli
ɪndɚˈɛktli
01

Một cách gián tiếp.

In an indirect manner.

Ví dụ

The survey indirectly revealed people's opinions on social media usage.

Khảo sát gián tiếp tiết lộ ý kiến của mọi người về việc sử dụng mạng xã hội.

Social issues are not indirectly addressed in the latest government report.

Các vấn đề xã hội không được đề cập gián tiếp trong báo cáo chính phủ mới nhất.

Does the study indirectly suggest changes in social behavior patterns?

Nghiên cứu có gợi ý gián tiếp về sự thay đổi trong hành vi xã hội không?

Dạng trạng từ của Indirectly (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Indirectly

Gián tiếp

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indirectly cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] As a result, children could explore the outside world via colourful cartoons without worries about outer risks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
[...] In other words, as most educational institutions and universities are government funded, or at least partly funded, professionals receive government support during their education [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Writing Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023
[...] Moreover, the industry's focus on youthfulness can perpetuate ageism, suggesting that ageing is undesirable, which can have detrimental effects on societal attitudes towards older age groups [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/12/2023

Idiom with Indirectly

Không có idiom phù hợp