Bản dịch của từ Induce trong tiếng Việt

Induce

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Induce (Verb)

ɪndˈus
ɪndˈus
01

Thành công trong việc thuyết phục hoặc dẫn dắt (ai đó) làm việc gì đó.

Succeed in persuading or leading (someone) to do something.

Ví dụ

The charity event induced many people to donate generously.

Sự kiện từ thiện đã thuyết phục nhiều người quyên góp hào phóng.

The influencer induced her followers to support the cause.

Người ảnh hưởng đã thuyết phục người theo dõi ủng hộ nguyên nhân.

The campaign induced a wave of volunteers to join the effort.

Chiến dịch đã thuyết phục một đợt tình nguyện viên tham gia nỗ lực.

02

Mang lại (sự ra đời của một em bé) một cách nhân tạo, điển hình là bằng cách sử dụng ma túy.

Bring on (the birth of a baby) artificially, typically by the use of drugs.

Ví dụ

Doctors induced labor for the overdue pregnant woman.

Bác sĩ kích thích sự lao động cho phụ nữ mang thai quá hạn.

The hospital induced delivery due to medical complications.

Bệnh viện kích thích việc sinh con do biến chứng y tế.

They induced childbirth using medication to speed up the process.

Họ kích thích sự sinh con bằng cách sử dụng thuốc để tăng tốc quá trình.

03

Suy ra bằng phương pháp suy luận quy nạp.

Derive by inductive reasoning.

Ví dụ

She induced the conclusion through inductive reasoning.

Cô ấy suy luận thông qua lý luận quy nạp.

The study induced a new perspective on social issues.

Nghiên cứu tạo ra quan điểm mới về vấn đề xã hội.

His speech induced a change in social attitudes.

Bài phát biểu của anh ấy gây ra thay đổi trong thái độ xã hội.

04

Mang lại hoặc làm phát sinh.

Bring about or give rise to.

Ví dụ

Social media can induce changes in public opinion rapidly.

Mạng xã hội có thể gây ra thay đổi trong ý kiến công chúng một cách nhanh chóng.

The charity event induced a wave of generosity among donors.

Sự kiện từ thiện đã gây ra một làn sóng hào phóng trong số những người quyên góp.

The new policy aims to induce positive behavior in society.

Chính sách mới nhằm mục tiêu gây ra hành vi tích cực trong xã hội.

Dạng động từ của Induce (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Induce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Induced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Induced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Induces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inducing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Induce cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Firstly, increasing the price of unhealthy, weight- food items can discourage excessive consumption and encourage individuals to opt for healthier alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] A video games manufacturer, for instance, can more time spent on the game if it develops its products based on information about what influences people's playing time [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person's awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person’s awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Induce

Không có idiom phù hợp