Bản dịch của từ Inducing trong tiếng Việt

Inducing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inducing (Verb)

ɪndˈusɪŋ
ɪndˈusɪŋ
01

Dẫn dắt hoặc di chuyển bằng sự thuyết phục hoặc ảnh hưởng.

Lead or move by persuasion or influence.

Ví dụ

The campaign was successful in inducing people to donate generously.

Chiến dịch đã thành công trong việc thuyết phục mọi người quyên góp hào phóng.

Her passionate speech induced many to join the cause.

Bài phát biểu đam mê của cô ấy đã thuyết phục nhiều người tham gia vào nguyên nhân.

The influential leader's words induced a positive change in society.

Lời nói của người lãnh đạo có ảnh hưởng đã tạo ra một sự thay đổi tích cực trong xã hội.

Dạng động từ của Inducing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Induce

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Induced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Induced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Induces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inducing

Inducing (Adjective)

ɪndˈusɪŋ
ɪndˈusɪŋ
01

Dẫn dắt hoặc hướng tới một số hành động hoặc điều kiện.

Leading or driving towards some action or condition.

Ví dụ

The inspiring speech was inducing positive change in the community.

Bài phát biểu đầy cảm hứng đã thúc đẩy sự thay đổi tích cực trong cộng đồng.

The influential leader was inducing innovation within the organization.

Nhà lãnh đạo có ảnh hưởng đã thúc đẩy sự đổi mới trong tổ chức.

The motivational workshop was inducing enthusiasm among the participants.

Buổi hội thảo đầy động lực đã thúc đẩy sự nhiệt huyết trong số người tham gia.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inducing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Firstly, increasing the price of unhealthy, weight- food items can discourage excessive consumption and encourage individuals to opt for healthier alternatives [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] A video games manufacturer, for instance, can more time spent on the game if it develops its products based on information about what influences people's playing time [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person's awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Although better education and job training can enhance a person’s awareness and employability that will, in theory, reduce crime, they cannot eliminate all the elements that a person to become a criminal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Inducing

Không có idiom phù hợp