Bản dịch của từ Inexpensive trong tiếng Việt

Inexpensive

Adjective

Inexpensive (Adjective)

ɪnɪkspˈɛnsɪv
ɪnɪkspˈɛnsɪv
01

Không tốn nhiều chi phí; rẻ.

Not costing a great deal cheap.

Ví dụ

Inexpensive clothes are popular among college students for daily wear.

Quần áo giá rẻ rất được sinh viên ưa chuộng để mặc hàng ngày.

She couldn't find any inexpensive furniture for her new apartment.

Cô ấy không thể tìm thấy bất kỳ đồ đạc rẻ tiền nào cho căn hộ mới của mình.

Are there any inexpensive restaurants near the campus that you recommend?

Có những nhà hàng giá rẻ nào gần khuôn viên trường mà bạn giới thiệu không?

Dạng tính từ của Inexpensive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Inexpensive

Rẻ

-

-

Kết hợp từ của Inexpensive (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely inexpensive

Rất rẻ

The book is extremely inexpensive.

Cuốn sách rất rẻ.

Fairly inexpensive

Khá rẻ

The book is fairly inexpensive, perfect for budget-conscious students.

Cuốn sách khá rẻ, hoàn hảo cho sinh viên tiết kiệm chi phí.

Very inexpensive

Rất rẻ

The book is very inexpensive.

Cuốn sách rất rẻ.

Relatively inexpensive

Tương đối rẻ

Living in a shared apartment is relatively inexpensive for students.

Sống trong căn hộ chung rất rẻ cho sinh viên.

Comparatively inexpensive

Tương đối rẻ

Ielts preparation books are comparatively inexpensive.

Sách luyện thi ielts rẻ hơn so với mức giá thông thường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inexpensive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] If governments continue to invest in exploiting those new sources, there will be an unlimited amount of energy on the long run [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] Regarding individual economical merits, customers now can enjoy purchases of diverse types of goods, which is particularly favourable for the households with limited incomes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] Secondly, the fast food culture of modern life can change people's eating habits because fast food can be found everywhere and is usually an food choice [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016
[...] As the goods' prices are and the quantity is huge to satisfy the market's need, yet businesses still have to balance their capital and generate more profit, the quality of commodities might be taken for granted [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 19/3/2016

Idiom with Inexpensive

Không có idiom phù hợp