Bản dịch của từ Infection trong tiếng Việt

Infection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Infection (Noun)

ɪnfˈɛkʃn̩
ɪnfˈɛkʃn̩
01

Quá trình lây nhiễm hoặc tình trạng bị nhiễm bệnh.

The process of infecting or the state of being infected.

Ví dụ

The infection spread rapidly in the community.

Sự lây nhiễm lan rộng trong cộng đồng.

The government implemented measures to control the infection rate.

Chính phủ triển khai biện pháp để kiểm soát tỷ lệ lây nhiễm.

The infection outbreak caused panic among the population.

Đợt bùng phát lây nhiễm gây hoảng loạn trong dân số.

Dạng danh từ của Infection (Noun)

SingularPlural

Infection

Infections

Kết hợp từ của Infection (Noun)

CollocationVí dụ

Herpes infection

Nhiễm herpes

Herpes infection can be transmitted through skin-to-skin contact.

Nhiễm trùng herpes có thể được truyền qua tiếp xúc da vào da.

Viral infection

Nhiễm virus

He contracted a viral infection after attending a crowded concert.

Anh ta bị nhiễm trùng virút sau khi tham dự một buổi hòa nhạc đông người.

Serious infection

Nhiễm trùng nặng

The serious infection spread rapidly in the community.

Sự nhiễm trùng nghiêm trọng lan rộng nhanh chóng trong cộng đồng.

Secondary infection

Nhiễm trùng phụ

The student contracted a secondary infection after attending a crowded party.

Học sinh bị nhiễm khuẩn thứ cấp sau khi tham gia buổi tiệc đông người.

Hiv infection

Nhiễm hiv

Hiv infection rates are rising in urban areas.

Tỷ lệ nhiễm hiv đang tăng ở các khu vực đô thị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Infection cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After a few days, the parasites leave the liver and enter the bloodstream, where they red blood cells [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Begin with mosquitoes biting uninfected people, end with mosquitoes biting people, and spread malaria [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The process commences when an mosquito bites a human and injects the sporophytes into the bloodstream [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] After this, the malaria- human can be bitten by another mosquito, which ingests the parasites along with the blood [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Infection

Không có idiom phù hợp