Bản dịch của từ Informatician trong tiếng Việt

Informatician

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Informatician (Noun)

ˌɪnfɚmˌæstiˈeɪʃən
ˌɪnfɚmˌæstiˈeɪʃən
01

Người có kỹ năng hoặc hiểu biết về tin học.

A person who is skilled in or knowledgeable about informatics.

Ví dụ

Maria is an informatician who helps schools use technology effectively.

Maria là một chuyên gia thông tin giúp các trường sử dụng công nghệ hiệu quả.

John is not an informatician; he works in marketing instead.

John không phải là một chuyên gia thông tin; anh ấy làm trong lĩnh vực tiếp thị.

Is Lisa an informatician who teaches online courses on social media?

Lisa có phải là một chuyên gia thông tin dạy các khóa học trực tuyến về mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/informatician/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Informatician

Không có idiom phù hợp