Bản dịch của từ Inhibiting trong tiếng Việt

Inhibiting

Verb Adjective

Inhibiting (Verb)

ɪnhˈɪbətɪŋ
ɪnhˈɪbətɪŋ
01

Để kiềm chế, cản trở hoặc ngăn chặn (một hành động hoặc quá trình)

To restrain hinder or prevent an action or process.

Ví dụ

Social media can inhibit open discussions among different viewpoints.

Mạng xã hội có thể ngăn cản các cuộc thảo luận cởi mở giữa các quan điểm.

Inhibiting communication can lead to misunderstandings in relationships.

Ngăn cản giao tiếp có thể dẫn đến hiểu lầm trong các mối quan hệ.

Does social pressure inhibit people from expressing their true feelings?

Áp lực xã hội có ngăn cản mọi người bày tỏ cảm xúc thật không?

Dạng động từ của Inhibiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inhibit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inhibited

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inhibited

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inhibits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inhibiting

Inhibiting (Adjective)

ɪnhˈɪbətɪŋ
ɪnhˈɪbətɪŋ
01

Có xu hướng ức chế hoặc làm chậm một quá trình hoặc phản ứng.

Tending to inhibit or slow down a process or reaction.

Ví dụ

His inhibiting behavior stops others from sharing their opinions freely.

Hành vi kiềm chế của anh ấy ngăn cản người khác chia sẻ ý kiến.

The inhibiting rules in the group made discussions less engaging.

Các quy tắc kiềm chế trong nhóm làm cho các cuộc thảo luận kém hấp dẫn.

Are inhibiting attitudes common in social gatherings among teenagers?

Liệu thái độ kiềm chế có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội của thanh thiếu niên không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inhibiting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many singers such as Taylor Swift and Ed Sheeran were exposed to singing at an early age and their parents did not them from developing and following a singing career [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Inhibiting

Không có idiom phù hợp