Bản dịch của từ Inject trong tiếng Việt

Inject

Verb

Inject (Verb)

ɪndʒˈɛkt
ɪndʒˈɛkt
01

Đưa (một chất lỏng, đặc biệt là thuốc hoặc vắc xin) vào cơ thể bằng ống tiêm.

Introduce (a liquid, especially a drug or vaccine) into the body with a syringe.

Ví dụ

Doctors inject vaccines to protect the community from diseases.

Bác sĩ tiêm vắc xin để bảo vệ cộng đồng khỏi các bệnh.

Nurses inject insulin to help diabetic patients manage their condition.

Y tá tiêm insulin để giúp bệnh nhân tiểu đường kiểm soát tình trạng của họ.

Pharmacists inject antibiotics into intravenous bags for patients in hospitals.

Dược sĩ tiêm kháng sinh vào túi tiêm tĩnh mạch cho bệnh nhân trong bệnh viện.

02

Đưa (thứ gì đó) dưới áp lực vào một lối đi, khoang hoặc vật liệu rắn.

Introduce (something) under pressure into a passage, cavity, or solid material.

Ví dụ

The doctor will inject the vaccine into the patient's arm.

Bác sĩ sẽ tiêm vắc xin vào cánh tay của bệnh nhân.

The nurse will inject the medication into the IV drip.

Y tá sẽ tiêm thuốc vào ống dẫn tĩnh mạch.

The scientist plans to inject the dye into the specimen.

Nhà khoa học dự định tiêm chất nhuộm vào mẫu vật.

03

Giới thiệu (một yếu tố mới hoặc khác biệt) vào một cái gì đó.

Introduce (a new or different element) into something.

Ví dụ

The government plans to inject funds into the education system.

Chính phủ dự định tiêm vốn vào hệ thống giáo dục.

Charities often inject resources into community development programs.

Các tổ chức từ thiện thường tiêm nguồn lực vào các chương trình phát triển cộng đồng.

The company decided to inject new ideas into its marketing strategy.

Công ty quyết định tiêm ý tưởng mới vào chiến lược tiếp thị của mình.

04

Đặt (tàu vũ trụ hoặc vật thể khác) vào quỹ đạo hoặc quỹ đạo.

Place (a spacecraft or other object) into an orbit or trajectory.

Ví dụ

They inject funds into the community development project.

Họ tiêm vốn vào dự án phát triển cộng đồng.

The organization injects new ideas into their campaigns.

Tổ chức tiêm ý tưởng mới vào chiến dịch của họ.

She injects enthusiasm into the team with her energy.

Cô ấy tiêm sự hăng hái vào đội với năng lượng của mình.

Dạng động từ của Inject (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inject

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Injected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Injected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Injects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Injecting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inject cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The process commences when an infected mosquito bites a human and the sporophytes into the bloodstream [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] When the mosquito bites another human, the parasites are into the bloodstream, and the cycle begins again [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] For example, the 2016 Rio Olympics drew millions of tourists, billions into the Brazilian economy and providing thousands of jobs in the process [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017
[...] Secondly, when state income from taxes is inadequate, foreign cash are vital to maintain effective administration systems by paying standard salaries for governmental staff members who play supervisory roles in all sections of a nation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 4/3/2017

Idiom with Inject

Không có idiom phù hợp