Bản dịch của từ Inlaid trong tiếng Việt

Inlaid

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inlaid (Verb)

ɪnˈleɪd
ɪnˈleɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của inlay.

Past simple and past participle of inlay.

Ví dụ

The artist inlaid beautiful designs in the community center's wooden tables.

Nghệ sĩ đã khảm những thiết kế đẹp vào bàn gỗ của trung tâm cộng đồng.

They did not inlay any decorations in the new social hall.

Họ đã không khảm bất kỳ trang trí nào trong hội trường xã hội mới.

Did the volunteers inlay the tiles in the park's gathering area?

Các tình nguyện viên đã khảm gạch ở khu vực tập trung của công viên chưa?

Inlaid (Adjective)

ˈɪnleɪd
ˈɪnleɪd
01

Được trang trí với một thiết kế được đặt trên bề mặt của một cái gì đó.

Decorated with a design that is set into the surface of something.

Ví dụ

The inlaid table at the community center is truly beautiful and unique.

Chiếc bàn inlaid tại trung tâm cộng đồng thật đẹp và độc đáo.

The school did not have any inlaid decorations in the classrooms.

Trường học không có bất kỳ trang trí inlaid nào trong lớp học.

Are the inlaid designs on the benches made by local artists?

Các thiết kế inlaid trên ghế có được làm bởi nghệ nhân địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/inlaid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inlaid

Không có idiom phù hợp