Bản dịch của từ Innocence trong tiếng Việt

Innocence

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Innocence (Noun)

ˈɪnəsns
ˈɪnəsns
01

Trạng thái, phẩm chất hoặc thực tế là vô tội đối với một tội ác hoặc hành vi phạm tội.

The state quality or fact of being innocent of a crime or offence.

Ví dụ

Her innocence was evident in her sincere apology.

Sự trong sạch của cô ấy rõ ràng trong lời xin lỗi chân thành của cô ấy.

He denied the accusation, claiming his innocence throughout the trial.

Anh ta phủ nhận cáo buộc, khẳng định sự trong sạch của mình suốt quá trình xét xử.

Was his innocence proven by the new evidence presented in court?

Sự trong sạch của anh ta có được chứng minh bởi bằng chứng mới được trình bày tại tòa không?

Dạng danh từ của Innocence (Noun)

SingularPlural

Innocence

-

Kết hợp từ của Innocence (Noun)

CollocationVí dụ

Youthful innocence

Vẻ ngây thơ tuổi trẻ

Her youthful innocence captivated the audience during the speech.

Sự trong sáng tuổi trẻ của cô ấy đã thu hút khán giả trong bài phát biểu.

Childlike innocence

Ngây thơ của trẻ con

Her childlike innocence charmed everyone at the social event.

Sự ngây thơ của cô ấy làm mọi người say mê tại sự kiện xã hội.

Feigned innocence

Vẻ ngây thơ giả vờ

She feigned innocence when asked about the missing money.

Cô ấy giả vờ ngây thơ khi được hỏi về số tiền mất.

Injured innocence

Tính ngây thơ bị tổn thương

She portrayed injured innocence when accused of cheating in the exam.

Cô ấy đã thể hiện sự vô tội bị thương khi bị buộc tội gian lận trong kỳ thi.

Mock innocence

Giả vờ vô tội

She mock innocence when asked about the missing assignment.

Cô ấy giả vờ ngây thơ khi được hỏi về bài tập bị mất.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/innocence/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] Stories about ISIS slaughtering citizens for example caused massive damage to people's mental states and instilled fear into their minds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] However, not only do extreme sports place the participants at a high risk of serious injury, but also bystanders and impressionable young children [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Furthermore, prisons are not only a physical place that keeps criminals contained to protect people but also a reminder of the consequences of violating the law [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime

Idiom with Innocence

Không có idiom phù hợp