Bản dịch của từ Insecure trong tiếng Việt

Insecure

Adjective

Insecure (Adjective)

ˈɪnsəkjɚ
ˌɪnsɪkjˈʊɹ
01

Không chắc chắn hoặc cố định; có khả năng nhường đường hoặc phá vỡ.

Not firm or fixed; liable to give way or break.

Ví dụ

She felt insecure about her social status.

Cô ấy cảm thấy không an toàn về tình hình xã hội của mình.

His insecure behavior made others uncomfortable.

Hành vi không an toàn của anh ấy làm người khác cảm thấy không thoải mái.

Insecure individuals often seek validation from others.

Những người không an toàn thường tìm kiếm sự xác nhận từ người khác.

02

(của một người) không chắc chắn hoặc lo lắng về bản thân; không chắc chắn.

(of a person) uncertain or anxious about oneself; not confident.

Ví dụ

She felt insecure about her social skills at the party.

Cô ấy cảm thấy không chắc chắn về kỹ năng xã hội của mình tại bữa tiệc.

He avoided public speaking due to his insecure nature.

Anh ấy tránh việc phát biểu trước công chúng do tính cách không tự tin của mình.

Their insecure behavior stemmed from past rejections.

Hành vi không tự tin của họ bắt nguồn từ những lần bị từ chối trong quá khứ.

Dạng tính từ của Insecure (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Insecure

Không an toàn

-

-

Kết hợp từ của Insecure (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly insecure

Hơi không an toàn

She felt slightly insecure at the social gathering.

Cô ấy cảm thấy một chút không an toàn tại buổi tụ tập xã hội.

Extremely insecure

Cực kỳ không an toàn

She felt extremely insecure at the social gathering.

Cô ấy cảm thấy rất không an toàn tại buổi tụ tập xã hội.

Totally insecure

Hoàn toàn không an toàn

Social media accounts can be totally insecure without proper privacy settings.

Tài khoản mạng xã hội có thể hoàn toàn không an toàn nếu thiếu cài đặt bảo mật phù hợp.

Notoriously insecure

Nổi tiếng không an toàn

Social media accounts are notoriously insecure for young users.

Tài khoản mạng xã hội rất không an toàn cho người dùng trẻ.

A little insecure

Hơi không an toàn

She feels a little insecure in large social gatherings.

Cô ấy cảm thấy một chút không an toàn trong các buổi tụ tập xã hội lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Insecure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2
[...] Ensuring food security is a critical goal for governments worldwide, as it involves maintaining a stable and reliable food supply, reducing hunger, and addressing the underlying causes of food [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 2

Idiom with Insecure

Không có idiom phù hợp