Bản dịch của từ Insist on doing something trong tiếng Việt

Insist on doing something

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Insist on doing something (Phrase)

ˌɪnsˈɪst ˈɑn dˈuɨŋ sˈʌmθɨŋ
ˌɪnsˈɪst ˈɑn dˈuɨŋ sˈʌmθɨŋ
01

Tiếp tục làm việc gì đó, ngay cả khi việc đó khó khăn hoặc mọi người phản đối việc đó.

To keep doing something even if it is difficult or people are against it.

Ví dụ

Many activists insist on fighting for climate change awareness in schools.

Nhiều nhà hoạt động khăng khăng đấu tranh cho nhận thức về biến đổi khí hậu trong trường học.

They do not insist on attending every social gathering this month.

Họ không khăng khăng tham dự mọi buổi tụ họp xã hội trong tháng này.

Do you insist on promoting equality in your community projects?

Bạn có khăng khăng thúc đẩy bình đẳng trong các dự án cộng đồng của mình không?

02

Nhấn mạnh tầm quan trọng của điều gì đó.

To stress the importance of something

Ví dụ

Many activists insist on reducing plastic use in our community.

Nhiều nhà hoạt động khăng khăng giảm sử dụng nhựa trong cộng đồng.

They do not insist on changing the recycling rules this year.

Họ không khăng khăng thay đổi quy định tái chế năm nay.

Do you insist on improving public transportation in the city?

Bạn có khăng khăng cải thiện giao thông công cộng trong thành phố không?

03

Yêu cầu điều gì đó một cách kiên quyết mà không chấp nhận sự từ chối.

To demand something firmly without accepting refusal

Ví dụ

Many activists insist on changing social policies for better community support.

Nhiều nhà hoạt động khăng khăng muốn thay đổi chính sách xã hội để hỗ trợ cộng đồng tốt hơn.

They do not insist on following outdated traditions in modern society.

Họ không khăng khăng theo đuổi những truyền thống lỗi thời trong xã hội hiện đại.

Do you insist on promoting equality in your community projects?

Bạn có khăng khăng thúc đẩy sự bình đẳng trong các dự án cộng đồng của bạn không?

04

Kiên trì trong một tuyên bố hoặc thái độ.

To persist in a statement or attitude

Ví dụ

Many activists insist on promoting social equality for all communities.

Nhiều nhà hoạt động khăng khăng thúc đẩy bình đẳng xã hội cho tất cả cộng đồng.

They do not insist on following traditional social norms anymore.

Họ không khăng khăng tuân theo các chuẩn mực xã hội truyền thống nữa.

Do you insist on participating in social events every weekend?

Bạn có khăng khăng tham gia các sự kiện xã hội mỗi cuối tuần không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/insist on doing something/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Insist on doing something

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.