Bản dịch của từ Instability trong tiếng Việt

Instability

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Instability (Noun)

ˌɪnstəbˈɪlɪti
ˌɪnstəbˈɪlɪti
01

Trạng thái không ổn định; thiếu sự ổn định.

The state of being unstable; lack of stability.

Ví dụ

Economic instability affects social welfare programs negatively.

Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng tiêu cực đến chương trình phúc lợi xã hội.

Political instability can lead to social unrest and insecurity.

Sự bất ổn chính trị có thể dẫn đến bất ổn xã hội và không an toàn.

Social instability often arises from economic disparities and inequality.

Sự bất ổn xã hội thường phát sinh từ sự chênh lệch và bất bình đẳng kinh tế.

Dạng danh từ của Instability (Noun)

SingularPlural

Instability

Instabilities

Kết hợp từ của Instability (Noun)

CollocationVí dụ

Growing instability

Sự không ổn định đang gia tăng

The city faces growing instability due to rising unemployment rates.

Thành phố đang đối mặt với sự bất ổn gia tăng do tỷ lệ thất nghiệp.

Mental instability

Rối loạn tinh thần

Many people suffer from mental instability during social events like parties.

Nhiều người mắc phải sự không ổn định tâm lý trong các sự kiện xã hội như tiệc.

Increased instability

Tăng sự bất ổn

Increased instability affects many families in our community every year.

Sự bất ổn gia tăng ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi mỗi năm.

Financial instability

Bất ổn tài chính

Financial instability affects many families in our community, especially in 2023.

Sự bất ổn tài chính ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng chúng tôi, đặc biệt là năm 2023.

Emotional instability

Bất ổn cảm xúc

Many teenagers face emotional instability during their high school years.

Nhiều thanh thiếu niên gặp phải sự bất ổn cảm xúc trong những năm trung học.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instability cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In fact, having experienced this many rural parents even discourage youngsters from leading a farmer's life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 30/7/2016
[...] Firstly, the rich-poor gap could be the breeding ground for social unrest and political [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/7/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] In fact, having experienced this many rural parents even discourage youngsters from leading a farmer’s life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Instability

Không có idiom phù hợp