Bản dịch của từ Instinctive trong tiếng Việt

Instinctive

Adjective

Instinctive (Adjective)

ɪnstˈɪŋktɪv
ɪnstˈɪŋktɪv
01

Liên quan đến hoặc được thúc đẩy bởi bản năng; được thực hiện mà không có suy nghĩ có ý thức.

Relating to or prompted by instinct done without conscious thought.

Ví dụ

Her instinctive response to danger saved her life.

Phản ứng bản năng của cô ấy đã cứu lấy mạng sống của cô ấy.

The baby's instinctive ability to recognize its mother is remarkable.

Khả năng nhận biết bản năng của em bé đối với mẹ là đáng kinh ngạc.

His instinctive understanding of people's emotions makes him a great leader.

Sự hiểu biết bản năng của anh ấy về cảm xúc của mọi người khiến anh ấy trở thành một nhà lãnh đạo xuất sắc.

Kết hợp từ của Instinctive (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely instinctive

Hoàn toàn bản năng

Her ability to connect with people was purely instinctive.

Khả năng kết nối với mọi người hoàn toàn theo bản năng.

Almost instinctive

Hầu như tự nhiên

His ability to read people is almost instinctive.

Khả năng đọc người của anh ấy gần như bản năng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instinctive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] It is the most natural human that people would associate themselves with those who look good [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
[...] For example, many mothers know how to hold and care for their child as soon as it is born [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Children development ngày thi 12/01/2019
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that anything children see their parents doing from a young age, they will try and mimic that behaviour [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] 2) For example, many mothers know how to hold and care for their child as soon as it is born [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019

Idiom with Instinctive

Không có idiom phù hợp