Bản dịch của từ Instructive trong tiếng Việt

Instructive

Adjective

Instructive (Adjective)

ɪnstɹˈʌktɪv
ɪnstɹˈʌktɪv
01

Hữu ích và nhiều thông tin.

Useful and informative.

Ví dụ

The instructive seminar provided valuable insights for social workers.

Buổi hội thảo có ích cung cấp cái nhìn quý giá cho nhân viên xã hội.

The instructive documentary shed light on important social issues.

Bộ phim tài liệu có ích làm sáng tỏ vấn đề xã hội quan trọng.

The instructive training session enhanced the skills of social workers.

Buổi học tập có ích nâng cao kỹ năng của nhân viên xã hội.

Dạng tính từ của Instructive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Instructive

Giáo dục

More instructive

Giáo dục nhiều hơn

Most instructive

Giáo dục nhất

Kết hợp từ của Instructive (Adjective)

CollocationVí dụ

Very instructive

Rất hướng dẫn

Her feedback was very instructive for my ielts writing improvement.

Phản hồi của cô ấy rất có ích cho việc cải thiện viết ielts của tôi.

Fairly instructive

Tương đối dạy dỗ

Her explanation was fairly instructive during the social studies class.

Giải thích của cô ấy khá hữu ích trong lớp học xã hội.

Highly instructive

Rất có ích

Reading biographies is highly instructive for understanding social dynamics.

Đọc tiểu sử rất có ích để hiểu định động xã hội.

Extremely instructive

Rất bổ ích

Her feedback was extremely instructive for my ielts writing improvement.

Phản hồi của cô ấy rất có ích cho việc cải thiện viết ielts của tôi.

Most instructive

Rất truyền đạt

Her essay was the most instructive in the class.

Bài luận của cô ấy là bài học giáo dục nhất trong lớp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Instructive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] One advantage is that older workers can take charge of newly-hired employees [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] Without proper they do not know how to handle or care for their baby most effectively [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] It is common knowledge that students should look up to their teachers and obey all of their [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] However, if they did belong to an international treaty, the Paris Agreement, for instance, they would follow the [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Global Issues: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Instructive

Không có idiom phù hợp