Bản dịch của từ Intact trong tiếng Việt

Intact

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intact (Adjective)

ɪntˈækt
ɪntˈækt
01

Không bị hư hỏng hoặc suy giảm dưới bất kỳ hình thức nào; hoàn thành.

Not damaged or impaired in any way; complete.

Ví dụ

The community center remained intact after the storm.

Trung tâm cộng đồng vẫn còn nguyên vẹn sau cơn bão.

His reputation in the town stayed intact despite the controversy.

Danh tiếng của anh ấy trong thị trấn vẫn còn nguyên vẹn bất chấp những tranh cãi.

Their friendship remained intact even after moving to different cities.

Tình bạn của họ vẫn còn nguyên vẹn ngay cả khi đã chuyển đến các thành phố khác nhau.

Dạng tính từ của Intact (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intact

Còn nguyên vẹn

-

-

Kết hợp từ của Intact (Adjective)

CollocationVí dụ

Basically intact

Cơ bản nguyên vẹn

The community center was basically intact after the storm.

Trung tâm cộng đồng vẫn nguyên vẹn sau cơn bão.

Essentially intact

Về cơ bản nguyên vẹn

The community center remained essentially intact after the storm.

Trung tâm cộng đồng vẫn còn nguyên vẹn sau cơn bão.

Fully intact

Hoàn toàn nguyên vẹn

The community center remained fully intact after the earthquake.

Trung tâm cộng đồng vẫn hoàn toàn nguyên vẹn sau động đất.

Very much intact

Hoàn toàn nguyên vẹn

The community center remained very much intact after the storm.

Trung tâm cộng đồng vẫn còn rất nguyên vẹn sau cơn bão.

Nearly intact

Gần như nguyên vẹn

The community center was nearly intact after the storm.

Trung tâm cộng đồng gần như không bị hỏng sau cơn bão.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] Whilst the office remains the library has been reduced in size and become a new learning resources centre housing a computer room, making way for the relocation of the now expanded classroom building [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Turning to the remaining areas of the theatre, although the auditorium in the middle remained the foyer below it had been extended towards the left by 2012, allowing for the establishment of a restaurant at the expense of the administration and ticket offices on the left-hand side of the main entrance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023

Idiom with Intact

Không có idiom phù hợp