Bản dịch của từ Integrity plan trong tiếng Việt
Integrity plan

Integrity plan (Noun)
The community created an integrity plan for local youth programs.
Cộng đồng đã tạo ra một kế hoạch toàn vẹn cho các chương trình thanh thiếu niên.
The integrity plan does not cover all aspects of social responsibility.
Kế hoạch toàn vẹn không bao gồm tất cả các khía cạnh của trách nhiệm xã hội.
Does the integrity plan include guidelines for ethical behavior in schools?
Kế hoạch toàn vẹn có bao gồm hướng dẫn về hành vi đạo đức trong trường học không?
Một phương pháp có hệ thống nhằm đảm bảo hành vi đạo đức và sự minh bạch trong các hoạt động.
A systematic approach to ensuring ethical conduct and transparency within operations.
The integrity plan promotes honesty in social organizations like Red Cross.
Kế hoạch tính toàn vẹn thúc đẩy sự trung thực trong các tổ chức xã hội như Hội Chữ thập đỏ.
Many NGOs do not follow an integrity plan for their operations.
Nhiều tổ chức phi chính phủ không tuân theo kế hoạch tính toàn vẹn trong hoạt động của họ.
Does your community have an integrity plan for social projects?
Cộng đồng của bạn có kế hoạch tính toàn vẹn cho các dự án xã hội không?
The integrity plan ensures fair practices in community service projects.
Kế hoạch tích hợp đảm bảo thực hành công bằng trong các dự án phục vụ cộng đồng.
The integrity plan does not address issues of transparency in social programs.
Kế hoạch tích hợp không giải quyết các vấn đề về tính minh bạch trong các chương trình xã hội.
Does the integrity plan include measures for ethical behavior in schools?
Kế hoạch tích hợp có bao gồm các biện pháp cho hành vi đạo đức trong trường học không?