Bản dịch của từ Intellection trong tiếng Việt

Intellection

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intellection (Noun)

ˌɪntˈl̩ɛkʃn̩
ˌɪntˈl̩ɛkʃn̩
01

Hành động hoặc quá trình hiểu biết, trái ngược với trí tưởng tượng.

The action or process of understanding, as opposed to imagination.

Ví dụ

Intellection is crucial for analyzing social issues effectively.

Suy tư quan trọng để phân tích vấn đề xã hội hiệu quả.

Lack of intellection may lead to misinterpretation of societal problems.

Thiếu suy tư có thể dẫn đến hiểu lầm về vấn đề xã hội.

Is intellection more important than creativity in addressing social challenges?

Suy tư quan trọng hơn sáng tạo trong giải quyết thách thức xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intellection/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
[...] Education contributes greatly to heighten people's and to form a civilized society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016

Idiom with Intellection

Không có idiom phù hợp