Bản dịch của từ Intensification trong tiếng Việt

Intensification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intensification (Noun)

01

Hành động làm hoặc trở nên mãnh liệt hơn.

The action of making or becoming more intense.

Ví dụ

The intensification of social media use has led to increased connectivity.

Sự tăng cường sử dụng mạng xã hội đã dẫn đến sự kết nối tăng lên.

The intensification of online shopping has changed consumer behavior significantly.

Sự tăng cường mua sắm trực tuyến đã thay đổi hành vi của người tiêu dùng một cách đáng kể.

The intensification of virtual meetings has become a common practice nowadays.

Sự tăng cường các cuộc họp ảo đã trở thành một thói quen phổ biến ngày nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intensification cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intensification

Không có idiom phù hợp