Bản dịch của từ Inter trong tiếng Việt

Inter

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Inter (Verb)

ɪntˈɝ
ɪntˈɝɹ
01

Để chôn trong mộ.

To bury in a grave.

Ví dụ

The community interred their beloved leader with a solemn ceremony.

Cộng đồng đã an táng người lãnh đạo kính yêu của họ bằng một buổi lễ long trọng.

The family decided to inter their deceased pet in the backyard.

Gia đình quyết định chôn cất con vật cưng đã khuất của họ ở sân sau.

The tradition of interring ancestors in family plots is common.

Truyền thống chôn cất tổ tiên trên mảnh đất của gia đình là phổ biến.

02

Để giam cầm, như trong một nhà tù.

To confine, as in a prison.

Ví dụ

The authorities decided to inter the criminal for his crimes.

Chính quyền đã quyết định tạm giam tên tội phạm này.

The judge ordered to inter the dangerous individual for public safety.

Thẩm phán đã ra lệnh tạm giam cá nhân nguy hiểm vì an toàn công cộng.

The police had to inter the suspect to prevent further harm.

Cảnh sát đã phải tạm giam nghi phạm để ngăn chặn sự tổn hại thêm.

Dạng động từ của Inter (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Inter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Inter

Không có idiom phù hợp