Bản dịch của từ Intercoder reliability trong tiếng Việt
Intercoder reliability

Intercoder reliability (Noun)
Mức độ đồng ý giữa các nhà mã hóa độc lập đánh giá hoặc phân loại cùng một hiện tượng.
The degree of agreement among independent coders who rate or categorize the same phenomena.
Một tiêu chí đánh giá tính nhất quán và ổn định của việc mã hóa giữa các quan sát viên khác nhau.
A measure of the consistency and stability of encoding across different observers.
Được sử dụng trong nghiên cứu định tính để đánh giá chất lượng và độ tin cậy của việc mã hóa trong phân tích dữ liệu.
Used in qualitative research to assess the quality and credibility of coding in data analysis.