Bản dịch của từ Interlarding trong tiếng Việt
Interlarding
Verb
Interlarding (Verb)
ˈɪntɚlˌæŋd
ˈɪntɚlˌæŋd
01
Để chèn giữa các lớp hoặc các bộ phận.
To insert between layers or parts.
Ví dụ
They are interlarding facts in their speeches to engage the audience.
Họ đang chèn các sự thật vào bài phát biểu để thu hút khán giả.
She is not interlarding personal stories in her presentation about poverty.
Cô ấy không chèn những câu chuyện cá nhân vào bài thuyết trình về nghèo đói.
Are politicians interlarding their policies with emotional appeals during campaigns?
Các chính trị gia có chèn các chính sách của họ bằng những lời kêu gọi cảm xúc trong chiến dịch không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Interlarding
Không có idiom phù hợp