Bản dịch của từ Intermittent hormone therapy trong tiếng Việt
Intermittent hormone therapy
Noun [U/C]

Intermittent hormone therapy (Noun)
ˌɪntɚmˈɪtənt hˈɔɹmˌoʊn θˈɛɹəpi
ˌɪntɚmˈɪtənt hˈɔɹmˌoʊn θˈɛɹəpi
01
Một phác đồ điều trị trong đó việc sử dụng hormone được xen kẽ với các khoảng thời gian không có điều trị.
A treatment regimen in which hormone administration is alternated with periods of no treatment.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một chiến lược chủ yếu được sử dụng để quản lý các tình trạng như mãn kinh hoặc một số loại ung thư bằng cách kiểm soát mức hormone theo chu kỳ.
A strategy used primarily for managing conditions like menopause or certain cancers by controlling hormone levels cyclically.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Intermittent hormone therapy
Không có idiom phù hợp