Bản dịch của từ Interpellation trong tiếng Việt
Interpellation
Interpellation (Noun)
Hành động đặt câu hỏi, truy vấn hoặc thách thức ai đó một cách chính thức, đặc biệt là một câu hỏi tu từ hoặc một loạt câu hỏi được thiết kế để kích thích suy nghĩ hoặc gợi ra câu trả lời.
The action of formally questioning querying or challenging someone especially a rhetorical question or series of questions designed to provoke thought or elicit a response.
The interpellation during the debate raised important social issues for discussion.
Cuộc chất vấn trong cuộc tranh luận đã nêu ra các vấn đề xã hội quan trọng.
Her interpellation did not receive any response from the panel members.
Cuộc chất vấn của cô ấy không nhận được phản hồi từ các thành viên hội đồng.
Did the interpellation influence the government's decision on social policies?
Liệu cuộc chất vấn có ảnh hưởng đến quyết định của chính phủ về chính sách xã hội không?
Interpellation (Noun Countable)
The interpellation during the debate raised important social issues.
Câu hỏi trong cuộc tranh luận đã nêu ra những vấn đề xã hội quan trọng.
Her interpellation did not receive a clear answer from the panel.
Câu hỏi của cô ấy không nhận được câu trả lời rõ ràng từ ban.
What was the interpellation about in the last town hall meeting?
Câu hỏi trong cuộc họp hội đồng thành phố vừa rồi về vấn đề gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp