Bản dịch của từ Interred trong tiếng Việt

Interred

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interred (Verb)

ɪntˈɝd
ɪntˈɝd
01

Thì quá khứ của liên.

Past tense of inter.

Ví dụ

She interred her beloved dog in the backyard last week.

Cô ấy chôn con chó yêu quý của mình ở phía sau tuần trước.

He did not want to inter the deceased in a crowded cemetery.

Anh ấy không muốn chôn người đã khuất ở một nghĩa trang đông đúc.

Did they inter the remains of the soldier with full military honors?

Họ đã chôn xác của người lính với đầy đủ vinh dự quân sự chưa?

Dạng động từ của Interred (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Inter

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inters

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interring

Interred (Adjective)

ɪntˈɝd
ɪntˈɝd
01

Chôn hoặc đặt trong một ngôi mộ.

Buried or laid in a grave.

Ví dụ

The interred bodies were found during the archaeological excavation.

Các xác chôn cất được tìm thấy trong cuộc khai quật khảo cổ học.

The family decided against interring their loved one in the cemetery.

Gia đình quyết định không chôn cất người thân của họ trong nghĩa trang.

Were the interred remains well-preserved due to the unique burial practices?

Liệu những hài cốt đã chôn cất có được bảo quản tốt không do phương pháp mai táng độc đáo?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interred cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interred

Không có idiom phù hợp