Bản dịch của từ Interrogating trong tiếng Việt

Interrogating

Verb Adjective

Interrogating (Verb)

ɪntˈɛɹəgˌeiɾɪŋ
ɪntˈɛɹəgˌeiɾɪŋ
01

Đặt câu hỏi với (ai đó, đặc biệt là nghi phạm hoặc tù nhân) một cách chặt chẽ, hung hăng hoặc chính thức.

Ask questions of (someone, especially a suspect or a prisoner) closely, aggressively, or formally.

Ví dụ

The police were interrogating the suspect in the social investigation.

Cảnh sát đã thẩm vấn nghi phạm trong cuộc điều tra xã hội.

The journalist was interrogating the witness about the social issue.

Nhà báo đã thẩm vấn nhân chứng về vấn đề xã hội.

The psychologist was interrogating the patient's mental state during the social experiment.

Nhà tâm lý học đã thẩm vấn trạng thái tâm lý của bệnh nhân trong thí nghiệm xã hội.

Dạng động từ của Interrogating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interrogate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interrogated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interrogated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interrogates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interrogating

Interrogating (Adjective)

ɪntˈɛɹəgˌeiɾɪŋ
ɪntˈɛɹəgˌeiɾɪŋ
01

Có dạng câu hỏi hơn là câu khẳng định.

Having the form of a question rather than a statement.

Ví dụ

The interrogating tone of the interviewer made him nervous.

Tone nghi vấn của người phỏng vấn làm anh ta lo lắng.

She used an interrogating approach to uncover the truth in society.

Cô ấy đã sử dụng cách tiếp cận nghi vấn để khám phá sự thật trong xã hội.

The interrogating nature of the survey led to insightful findings.

Bản chất nghi vấn của cuộc khảo sát dẫn đến những phát hiện sâu sắc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interrogating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Interrogating

Không có idiom phù hợp