Bản dịch của từ Intimidating trong tiếng Việt

Intimidating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intimidating (Verb)

ɪntˈɪmɪdˌeiɾɪŋ
ɪntˈɪmɪdˌeiɾɪŋ
01

Phân từ hiện tại của đe dọa.

Present participle of intimidate.

Ví dụ

The aggressive behavior can be intimidating to newcomers in society.

Hành vi hung dữ có thể làm cho người mới trong xã hội sợ hãi.

She was intimidating others by using her power to control conversations.

Cô ấy đã làm cho người khác sợ hãi bằng cách sử dụng quyền lực để kiểm soát cuộc trò chuyện.

The boss's stern look was intimidating to all employees during meetings.

Ánh nhìn nghiêm khắc của sếp khiến tất cả nhân viên sợ hãi trong các cuộc họp.

Dạng động từ của Intimidating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Intimidate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Intimidated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Intimidated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Intimidates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Intimidating

Intimidating (Adjective)

ɪntˈɪmɪdˌeiɾɪŋ
ɪntˈɪmɪdˌeiɾɪŋ
01

Có tác dụng làm cho ai đó cảm thấy sợ hãi hoặc thiếu tự tin.

Having the effect of making someone feel frightened or lacking in confidence.

Ví dụ

The intimidating crowd made her nervous to speak in public.

Đám đông đáng sợ làm cô ấy lo lắng khi phải nói trước đám đông.

His intimidating demeanor kept others at a distance.

Thái độ đáng sợ của anh ấy khiến người khác giữ khoảng cách.

The intimidating interview panel caused anxiety for the job applicants.

Ban phỏng vấn đáng sợ gây lo âu cho ứng viên công việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intimidating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be at over 30 meters (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Secondly, some students may feel by smarter students in the classroom, which may lead them to feel helpless and inadequate when they are struggling to grasp a new theory or equation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021

Idiom with Intimidating

Không có idiom phù hợp