Bản dịch của từ Intramuscular injection trong tiếng Việt

Intramuscular injection

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intramuscular injection (Phrase)

ɨndɹˈʌmtʃəlɚs ˌɪndʒˈɛkʃən
ɨndɹˈʌmtʃəlɚs ˌɪndʒˈɛkʃən
01

Một cách tiêm thuốc vào cơ, thường là ở mông hoặc đùi.

A way of giving an injection of a drug into a muscle usually in the buttocks or the thigh.

Ví dụ

The nurse administered an intramuscular injection to John in the clinic.

Y tá đã tiêm thuốc intramuscular cho John tại phòng khám.

They did not choose an intramuscular injection for the vaccination drive.

Họ đã không chọn tiêm thuốc intramuscular cho chiến dịch tiêm chủng.

Did the doctor recommend an intramuscular injection for Sarah's treatment?

Bác sĩ có đề nghị tiêm thuốc intramuscular cho điều trị của Sarah không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/intramuscular injection/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Intramuscular injection

Không có idiom phù hợp