Bản dịch của từ Intravenous immunoglobulin trong tiếng Việt
Intravenous immunoglobulin
Noun [U/C]

Intravenous immunoglobulin (Noun)
ˌɪntɹəvˈinəs ˌɪmjunjəɡlˈɛbəl
ˌɪntɹəvˈinəs ˌɪmjunjəɡlˈɛbəl
01
Một dung dịch vô trùng của kháng thể được chiết xuất từ huyết tương người sử dụng cho các mục đích điều trị.
A sterile solution of antibodies derived from human plasma used for therapeutic purposes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Được tiêm trực tiếp vào dòng máu, chủ yếu để điều trị các khiếm khuyết miễn dịch.
Administered directly into the bloodstream, primarily to treat immune deficiencies.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Được sử dụng trong nhiều tình trạng y tế, bao gồm rối loạn tự miễn và nhiễm trùng.
Used in various medical conditions, including autoimmune disorders and infections.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Intravenous immunoglobulin
Không có idiom phù hợp