Bản dịch của từ Intrinsic trong tiếng Việt

Intrinsic

Adjective

Intrinsic (Adjective)

ɪntɹˈɪnsɪk
ɪntɹˈɪnsɪk
01

Thuộc về một cách tự nhiên; thiết yếu.

Belonging naturally essential.

Ví dụ

Friendship is an intrinsic part of human relationships.

Tình bạn là một phần bản chất của mối quan hệ con người.

Kindness is intrinsic to creating a harmonious community.

Tính tốt là bản chất của việc tạo ra một cộng đồng hòa thuận.

Trust is intrinsic for a society to function smoothly.

Niềm tin là bản chất để một xã hội hoạt động một cách mượt mà.

Dạng tính từ của Intrinsic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intrinsic

Nội tại

More intrinsic

Thực chất hơn

Most intrinsic

Thực chất nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intrinsic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Ex: These tasks were repetitive, lengthy and lacking any interest [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] What parents should do is to let their children develop their motivation [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] Those who advocate for the view that ageing is unfavourable often emphasize the myriad challenges associated with growing old in the modern world [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] There is also the benefit of it boosting their self-esteem, though it can often lead to issues of arrogance or overconfidence [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Intrinsic

Không có idiom phù hợp