Bản dịch của từ Invert trong tiếng Việt

Invert

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invert (Noun)

ˈɪnvɚɹtn
ɪnvˈɝɹtv
01

Một vòm được xây dựng ở vị trí lộn ngược để cung cấp sự hỗ trợ về phía bên, ví dụ: trong một đường hầm.

An arch constructed in an upside-down position to provide lateral support, e.g. in a tunnel.

Ví dụ

The invert in the tunnel prevented collapse during construction.

Phần đảo ngược trong đường hầm đã ngăn chặn sự sụp đổ trong quá trình xây dựng.

The social project included the construction of a new invert.

Dự án xã hội bao gồm việc xây dựng một phần đảo ngược mới.

The engineer designed the invert to ensure tunnel stability.

Kỹ sư đã thiết kế phần đảo ngược để đảm bảo sự ổn định của đường hầm.

02

Một người đồng tính.

A homosexual.

Ví dụ

He came out as an invert to his family.

Anh ấy xuất hiện như một kẻ đảo ngược với gia đình mình.

The community accepted him as an invert.

Cộng đồng đã chấp nhận anh ấy như một kẻ đảo ngược.

Inverts faced discrimination in the past.

Những người đảo ngược phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong quá khứ.

03

Tem bưu chính được in có lỗi khiến toàn bộ hoặc một phần thiết kế của tem bị lộn ngược.

A postage stamp printed with an error such that all or part of its design is upside down.

Ví dụ

The rare invert stamp was sold for a high price.

Con tem ngược hiếm đã được bán với giá cao.

Collectors eagerly seek out invert stamps for their uniqueness.

Các nhà sưu tập háo hức tìm kiếm những con tem nghịch đảo vì tính độc đáo của chúng.

An invert stamp can fetch a significant sum at auctions.

Một con tem nghịch đảo có thể kiếm được một khoản tiền đáng kể trong các cuộc đấu giá.

Invert (Verb)

ˈɪnvɚɹtn
ɪnvˈɝɹtv
01

Đặt lộn ngược hoặc ở vị trí, trật tự hoặc cách sắp xếp ngược lại.

Put upside down or in the opposite position, order, or arrangement.

Ví dụ

She decided to invert the social hierarchy within the organization.

Cô quyết định đảo ngược hệ thống phân cấp xã hội trong tổ chức.

The new policy aims to invert the power dynamics in the community.

Chính sách mới nhằm mục đích đảo ngược động lực quyền lực trong cộng đồng.

In order to promote equality, they plan to invert traditional gender roles.

Để thúc đẩy sự bình đẳng, họ có kế hoạch đảo ngược vai trò giới truyền thống.

Dạng động từ của Invert (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Inverted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Inverted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Inverts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Inverting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Invert cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Invert

Không có idiom phù hợp