Bản dịch của từ Invigorated trong tiếng Việt

Invigorated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Invigorated (Verb)

ɪnvˈɪgɚeɪtɪd
ɪnvˈɪgɚeɪtɪd
01

Để làm cho ai đó cảm thấy tươi hơn, khỏe mạnh hơn, và tràn đầy năng lượng hơn.

To make someone feel fresher healthier and more energetic.

Ví dụ

The community event invigorated many residents in Springfield last weekend.

Sự kiện cộng đồng đã làm cho nhiều cư dân ở Springfield cảm thấy tươi mới.

The social activities did not invigorate the participants as expected.

Các hoạt động xã hội đã không làm cho người tham gia cảm thấy tươi mới như mong đợi.

Did the volunteer work invigorate the students during the summer camp?

Công việc tình nguyện có làm cho các sinh viên cảm thấy tươi mới trong trại hè không?

Dạng động từ của Invigorated (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Invigorate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Invigorated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Invigorated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Invigorates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Invigorating

Invigorated (Adjective)

ˌɪnˈvɪ.ɡɚˌeɪ.tɪd
ˌɪnˈvɪ.ɡɚˌeɪ.tɪd
01

Cảm giác tươi mới, khỏe mạnh và tràn đầy năng lượng.

Feeling fresh healthy and full of energy.

Ví dụ

After the event, I felt invigorated and ready to socialize more.

Sau sự kiện, tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng và sẵn sàng giao lưu.

I was not invigorated by the boring social gathering last weekend.

Tôi không cảm thấy tràn đầy năng lượng trong buổi gặp gỡ xã hội nhàm chán tuần trước.

Did the lively party make you feel invigorated and excited to mingle?

Buổi tiệc sôi động có khiến bạn cảm thấy tràn đầy năng lượng và phấn khích không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/invigorated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Most individuals typically spend the majority of their waking hours working and earning money without participating in experiences; they only engage in physically demanding hobbies in their spare time [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure

Idiom with Invigorated

Không có idiom phù hợp