Bản dịch của từ Iron gray trong tiếng Việt

Iron gray

Adjective Noun [U/C]

Iron gray (Adjective)

ˈaɪəɹn gɹeɪ
ˈaɪəɹn gɹeɪ
01

Có màu xám đậm.

Of a dark gray color.

Ví dụ

The iron gray buildings dominate the city skyline in New York.

Những tòa nhà màu xám sắt thống trị đường chân trời thành phố New York.

The community center is not painted in iron gray hues.

Trung tâm cộng đồng không được sơn màu xám sắt.

Are the new apartments painted in iron gray or another color?

Các căn hộ mới có được sơn màu xám sắt hay màu khác không?

Iron gray (Noun)

ˈaɪəɹn gɹeɪ
ˈaɪəɹn gɹeɪ
01

Màu xám trung bình đến xám đậm.

A medium to dark gray color.

Ví dụ

The walls of the community center are painted iron gray for elegance.

Những bức tường của trung tâm cộng đồng được sơn màu xám sắt để sang trọng.

The city council did not choose iron gray for the new park benches.

Hội đồng thành phố đã không chọn màu xám sắt cho những chiếc ghế công viên mới.

Is the new school building going to be painted iron gray?

Tòa nhà trường mới sẽ được sơn màu xám sắt phải không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Iron gray cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Iron gray

Không có idiom phù hợp