Bản dịch của từ Irregular trong tiếng Việt

Irregular

Adjective Noun [U/C]

Irregular (Adjective)

ɪɹˈɛgjələɹ
ɪɹˈɛgjəlɚ
01

Hình dạng hoặc sự sắp xếp không đồng đều hoặc cân đối.

Not even or balanced in shape or arrangement.

Ví dụ

The irregular distribution of wealth led to social unrest.

Sự phân phối tài sản không đều dẫn đến sự bất ổn xã hội.

Her irregular work schedule affected her social life negatively.

Lịch làm việc không đều của cô ấy ảnh hưởng tiêu cực đến cuộc sống xã hội của cô ấy.

The irregular attendance of members impacted the social club's activities.

Sự tham gia không đều của các thành viên ảnh hưởng đến hoạt động của câu lạc bộ xã hội.

02

(của một động từ hoặc từ khác) có những biến tố không tuân theo các quy tắc thông thường.

(of a verb or other word) having inflections that do not conform to the usual rules.

Ví dụ

His irregular attendance caused concern among the staff.

Sự vắng mặt không đều đặn của anh gây lo lắng cho nhân viên.

The irregular behavior of the new student puzzled the teacher.

Hành vi không đều đặn của học sinh mới làm bối rối giáo viên.

The irregular schedule of the event led to confusion among attendees.

Lịch trình không đều đặn của sự kiện dẫn đến sự nhầm lẫn giữa người tham dự.

03

Trái với các quy tắc hoặc điều bình thường hoặc đã được thiết lập.

Contrary to the rules or to that which is normal or established.

Ví dụ

His irregular behavior at the party surprised everyone.

Hành vi không đều của anh ta tại bữa tiệc làm ngạc nhiên mọi người.

The irregular schedule of the event caused confusion among attendees.

Lịch trình không đều của sự kiện gây ra sự nhầm lẫn cho khách tham dự.

The irregular distribution of resources led to dissatisfaction within the community.

Sự phân phối không đều của tài nguyên dẫn đến sự bất mãn trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Irregular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Irregular

Không hợp lệ

More irregular

Bất thường hơn

Most irregular

Bất thường nhất

Kết hợp từ của Irregular (Adjective)

CollocationVí dụ

Somewhat irregular

Một chút không đều

Her social media presence is somewhat irregular.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy hơi không đều

Slightly irregular

Hơi không đều

Her social media presence is slightly irregular but engaging.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy hơi không đều nhưng hấp dẫn.

Very irregular

Rất bất thường

Her social media posts are very irregular.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất không đều.

Rather irregular

Khá bất thường

Her social media presence is rather irregular.

Sự hiện diện trên mạng xã hội của cô ấy khá không đều.

Highly irregular

Rất bất thường

Her behavior at the party was highly irregular.

Hành vi của cô ấy tại bữa tiệc rất không bình thường.

Irregular (Noun)

ɪɹˈɛgjələɹ
ɪɹˈɛgjəlɚ
01

Một thành viên của lực lượng quân sự không chính quy.

A member of an irregular military force.

Ví dụ

The irregulars fought bravely in the social uprising.

Những người không chính thức đã chiến đấu dũng cảm trong cuộc nổi dậy xã hội.

The irregulars were led by a charismatic leader named John.

Những người không chính thức được dẫn dắt bởi một nhà lãnh đạo quyến rũ tên là John.

The irregulars numbered around fifty in the social movement.

Số lượng người không chính thức là khoảng năm mươi trong phong trào xã hội.

02

Một mặt hàng không hoàn hảo được bán với giá giảm.

An imperfect piece of merchandise sold at a reduced price.

Ví dụ

She bought an irregular shirt at the charity shop.

Cô ấy đã mua một chiếc áo không đều tại cửa hàng từ thiện.

The store had a sale on irregular items.

Cửa hàng đang có chương trình giảm giá cho các mặt hàng không đều.

He found an irregular book with a torn cover.

Anh ấy đã tìm thấy một quyển sách không đều với bìa bị rách.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irregular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Since people working for themselves handle many things ranging from marketing and sales to financial management and personnel administration, they have to work longer and more hours than those who are not self-employed [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Irregular

Không có idiom phù hợp