Bản dịch của từ Irritating trong tiếng Việt

Irritating

Adjective Verb

Irritating (Adjective)

ˈɪɹətˌeiɾɪŋ
ˈɪɹɪtˌeiɾɪŋ
01

Gây khó chịu hoặc tức giận.

Causing annoyance or anger.

Ví dụ

Her irritating behavior made everyone uncomfortable at the party.

Hành vi khó chịu của cô ấy làm mọi người cảm thấy không thoải mái tại buổi tiệc.

The irritating noise from the construction site disturbed the neighborhood.

Âm thanh khó chịu từ công trường xây dựng làm ảnh hưởng đến khu phố.

His irritating comments on social media sparked heated debates online.

Những bình luận khó chịu của anh ta trên mạng xã hội gây ra tranh cãi dữ dội trực tuyến.

02

Gây khó chịu về thể chất.

Causing physical discomfort.

Ví dụ

The irritating noise from the construction site disturbed the residents.

Âm thanh khó chịu từ công trường làm phiền cư dân.

Her irritating behavior at the party annoyed many guests.

Hành vi khó chịu của cô ấy tại bữa tiệc làm phiền nhiều khách mời.

The irritating comments on social media sparked a heated debate.

Những bình luận khó chịu trên mạng xã hội đã gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

Dạng tính từ của Irritating (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Irritating

Bực mình

More irritating

Khó chịu hơn

Most irritating

Khó chịu nhất

Kết hợp từ của Irritating (Adjective)

CollocationVí dụ

Downright (informal) irritating

Cực kỳ khó chịu

Her constant interruptions were downright irritating during the meeting.

Sự gián đoạn liên tục của cô ấy thật là khó chịu trong cuộc họp.

Mildly irritating

Hơi khó chịu

Constant notifications on social media can be mildly irritating.

Thông báo liên tục trên mạng xã hội có thể gây khó chịu nhẹ.

A little irritating

Hơi khó chịu

His constant interruptions during the meeting were a little irritating.

Sự gián đoạn liên tục của anh ấy trong cuộc họp là hơi khó chịu.

Highly irritating

Rất khó chịu

Constant notifications on social media can be highly irritating.

Thông báo liên tục trên mạng xã hội có thể làm cho bạn rất khó chịu.

Fairly irritating

Tương đối khó chịu

His constant interruptions were fairly irritating during the meeting.

Sự gián đoạn liên tục của anh ấy đã khiến cuộc họp trở nên khá khó chịu.

Irritating (Verb)

ˈɪɹətˌeiɾɪŋ
ˈɪɹɪtˌeiɾɪŋ
01

Làm cho ai đó cảm thấy khó chịu hoặc tức giận.

Making someone feel annoyed or angry.

Ví dụ

Constantly interrupting others can be irritating in social settings.

Luôn ngắt lời người khác có thể gây bực tức trong xã hội.

Repeating the same stories might irritate your friends during gatherings.

Lặp đi lặp lại những câu chuyện giống nhau có thể làm phiền bạn bè trong các buổi họp mặt.

Talking loudly on the phone in public places can irritate others.

Nói chuyện ồn ào qua điện thoại ở nơi công cộng có thể khiến người khác cảm thấy bực tức.

Dạng động từ của Irritating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Irritate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Irritated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Irritated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Irritates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Irritating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Irritating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] This is just one example where international tourists may create in cross-cultural interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, I had a hard time to calm me down and release myself from because I did not want to cause any trouble in public [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016
[...] A typical example of this is the chaos during and after Korean singers and musical bands' show in Vietnam a few years ago when the crowd of fans went uncontrollable, which caused for the locals and also danger to the fans themselves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 28/5/2016

Idiom with Irritating

Không có idiom phù hợp