Bản dịch của từ Isolate trong tiếng Việt

Isolate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Isolate (Noun)

ˈɑɪsəlˌeit
ˈɑɪsəlˌeitv
01

Một người hoặc vật đã hoặc đang bị cô lập.

A person or thing that has been or become isolated.

Ví dụ

After the move, she felt like an isolate in the new town.

Sau khi chuyển nhà, cô ấy cảm thấy như một người cô đơn ở thị trấn mới.

The pandemic led to an increase in social isolates.

Đại dịch dẫn đến sự tăng của những người cô đơn xã hội.

He became an isolate after losing contact with his friends.

Anh trở thành một người cô đơn sau khi mất liên lạc với bạn bè.

02

Nuôi cấy vi sinh vật được phân lập để nghiên cứu.

A culture of microorganisms isolated for study.

Ví dụ

The scientist created an isolate to examine its behavior.

Nhà khoa học đã tạo ra một loại vi khuẩn để nghiên cứu hành vi của chúng.

The isolate from the contaminated water was analyzed in the lab.

Vi khuẩn được ly lọc từ nước bị ô nhiễm đã được phân tích trong phòng thí nghiệm.

Researchers obtained an isolate of the virus for further research.

Các nhà nghiên cứu đã thu được một loại vi khuẩn để nghiên cứu sâu hơn.

Dạng danh từ của Isolate (Noun)

SingularPlural

Isolate

Isolates

Isolate (Verb)

ˈɑɪsəlˌeit
ˈɑɪsəlˌeitv
01

Xác định (cái gì đó) và kiểm tra hoặc giải quyết nó một cách riêng biệt.

Identify something and examine or deal with it separately.

Ví dụ

It is crucial to isolate the root cause of social issues.

Rất quan trọng để phân biệt nguyên nhân gốc rễ của các vấn đề xã hội.

Authorities need to isolate individuals who pose a threat to society.

Các cơ quan chức năng cần phải phân biệt những cá nhân đe dọa xã hội.

Isolating problematic behaviors can lead to effective social interventions.

Phân biệt những hành vi gây vấn đề có thể dẫn đến các biện pháp can thiệp xã hội hiệu quả.

02

Làm cho (một người hoặc một nơi) ở một mình hoặc tách biệt khỏi những người khác.

Cause a person or place to be or remain alone or apart from others.

Ví dụ

During the pandemic, people had to isolate themselves from others.

Trong đại dịch, mọi người phải cách ly bản thân khỏi người khác.

The government advised individuals to isolate if they had symptoms.

Chính phủ khuyến nghị cá nhân cách ly nếu có triệu chứng.

He chose to isolate himself in a remote cabin for peace.

Anh ấy chọn cách ly bản thân trong một căn nhà xa xôi để yên bình.

Dạng động từ của Isolate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Isolate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Isolated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Isolated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Isolates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Isolating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Isolate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] Since video games could be addicting, many young people these days spend too much time on their devices, and therefore themselves from their families and friends [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
[...] Not to mention, while not at school, many children tend to lead an unhealthy lifestyle as their free time is devoted to online games, which gradually them from society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Education
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Consequently, people might become overly reliant on technology for connection, inadvertently themselves from genuine social experiences [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The truth is, children and adolescents whose parents spend less time with them feel more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021

Idiom with Isolate

Không có idiom phù hợp