Bản dịch của từ Isolating trong tiếng Việt

Isolating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Isolating (Verb)

ˈaɪsəleɪtiŋ
ˈaɪsəleɪtɪŋ
01

Khiến (một người hoặc một nơi) ở một mình hoặc tách biệt với những người khác.

Cause a person or place to be or remain alone or apart from others.

Ví dụ

Isolating oneself from friends can lead to loneliness and depression.

Tách bản thân khỏi bạn bè có thể dẫn đến cô đơn và trầm cảm.

Avoid isolating classmates during group projects for better collaboration.

Tránh tách riêng đồng học trong dự án nhóm để hợp tác tốt hơn.

Is isolating family members a common practice in your culture?

Việc tách biệt thành viên gia đình là một thói quen phổ biến trong văn hóa của bạn không?

Dạng động từ của Isolating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Isolate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Isolated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Isolated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Isolates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Isolating

Isolating (Adjective)

ˈaɪsəleɪtiŋ
ˈaɪsəleɪtɪŋ
01

Có ý định phân biệt đối xử với một cái gì đó hoặc ai đó.

Intended to discriminate against something or someone.

Ví dụ

Isolating individuals based on their race is unacceptable behavior.

Cách ly cá nhân dựa trên chủng tộc là hành vi không chấp nhận.

It's important not to engage in isolating practices in a diverse society.

Quan trọng là không tham gia vào các thực hành cách ly trong một xã hội đa dạng.

Are isolating behaviors common in your community? How can we address them?

Các hành vi cách ly phổ biến trong cộng đồng của bạn không? Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết chúng?

Dạng tính từ của Isolating (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Isolating

Cô lập

More isolating

Cô lập hơn

Most isolating

Cô lập nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Isolating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Consequently, people might become overly reliant on technology for connection, inadvertently themselves from genuine social experiences [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] The truth is, children and adolescents whose parents spend less time with them feel more [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] They highlight health concerns, financial uncertainties, and the risk of social that can cast a shadow over the latter years of life [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In terms of scientific research, expeditions made into areas may yield some useful discoveries about the origins of various creatures, including Homo sapiens [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Isolating

Không có idiom phù hợp